Kỹ sư đặc thù chuyên sâu 180 TC Vật lý Kỹ thuật

Kỹ sư đặc thù chuyên sâu 180 TC Vật lý Kỹ thuật

Khung chương trình tổng quan

 

Khối kiến thức
(Professional component)
Tín chỉ
(Credit)
Ghi chú
(Note)
BẬC CỬ NHÂN
(BACHELOR)
Giáo dục đại cương
(General Education)
51
Toán và khoa học cơ bản
(Mathematics and basic sciences)
32 Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo
(Major oriented)
Lý luận chính trị
Pháp luật đại cương
(Law and politics)
13 Theo quy định của Bộ GD&ĐT
(in accordance with regulations of Vietnam Ministry of Education and Training)
GDTC/GD QP-AN
(Physical Education/ Military Education).
Tiếng Anh
(English)
6 Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản
(02 basic English courses)
Giáo dục chuyên nghiệp
(Professional Education)
75
Cơ sở và cốt lõi ngành
(Basic and Core of Engineering)
48 Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai.
(consist of at least 1÷3 projects)
Kiến thức bổ trợ
(Soft skills)
9 Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:

  • Kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ năng khác (6TC);
  • Technical Writing and Presentation (3TC).

Include of 02 compulsory modules:

  • Social/Start-up/other skill (6 credits);
  • Technical Writing and Presentation (3 credits).
Tự chọn theo môđun
(Elective Module)
16 Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng.
Elective module provides specialized knowledge oriented towards different concentrations.
Thực tập kỹ thuật
(Engineering Practicum)
2 Thực hiện từ trình độ năm thứ ba
(scheduled for third year or above)
Đồ án cử nhân 6 Lưu ý:
* SV đăng ký thực hiện ĐATN cử nhân nếu muốn tốt nghiệp và được cấp bằng cử nhân.
* SV học chương trình kỹ sư sẽ không cần thực hiện ĐATN cử nhân này và được thay thế bằng 2 đồ án thiết kế, mỗi đồ án 3 TC
Tổng cộng chương trình cử nhân (Total) 132 tín chỉ (132 credits)
BẬC KỸ SƯ
Chuyên ngành bắt buộc 20 Được xây dựng theo mô đun, sinh viên phải học toàn bộ các học phần trong mô đun đã chọn.
Tự chọn kỹ sư 13 * Xây dựng thành danh mục các học phần tự chọn chung cho các chuyên ngành, sinh viên lựa chọn và học đủ số tín chỉ theo qui định.
* Đảm bảo tổng số tín chỉ của khối chuyên ngành bắt buộc và tự chọn kỹ sư là 33 tín chỉ.
Đồ án thiết kế 3+3 Thuộc khối kiến thức bắt buộc
2 Đồ án thiết kế, mỗi đồ án 3 TC tập trung vào khả năng thiết kế và kỹ năng trình bày, phản biện. 2 đồ án này dành cho các sinh viên học kỹ sư và thay thế cho đồ án cử nhân 6 TC
Thực tập kỹ sư 6 Thực hiện tại các cơ sở công nghiệp
Đồ án kỹ sư 9 Đề tài tốt nghiệp nên phù hợp với nội dung thực tập kỹ sư.
Tổng cộng khối kiến thức kỹ sư 54 tín chỉ (6 TC hai đồ án thiết kế và 48 TC bậc kỹ sư)
Tổng số tín chỉ chương trình cử nhân 126 tín chỉ (không kể ĐATN cử nhân)
Tổng số tín chỉ chương trình đào tạo kỹ sư 126 + 54 = 180 tín chỉ

Khung CTĐT chi tiết

Các học phần tự chọn Kỹ sư13           

TT
(No.)
MÃ SỐ
(Course ID)
TÊN HỌC PHẦN
(Course Name)
KHỐI LƯỢNG
(Tín chỉ)

(Credit)
KỲ HỌC
(Semester)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
BẬC CỬ NHÂN      
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
(Laws and politics)
12                      
1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I
(Fundamental Principles of Marxism-Leninism I)
2(2-1-0-4) 2
2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II
(Fundamental Principles of Marxism-Leninism II)
3(2-1-0-6) 3
3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho-Chi-Minh’s Thought)
2(2-0-0-4) 2
4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN
(Revolution Policy of Vietnamese Communist Party)
3(2-1-0-6) 3
5 EM1170 Pháp luật đại cương
(General Law)
2(2-0-0-4) 2
Giáo dục thể chất
(Physical Education)
5
6 PE1014 Lý luận thể dục thể thao
(Theory in Sport)
1(0-0-2-0)
7 PE1024 Bơi lội
(Swimming)
1(0-0-2-0)
8 Tự chọn trong danh mục
(Elective courses)
Tự chọn thể dục 1
(Elective course 1)
1(0-0-2-0)
9 Tự chọn thể dục 2
(Elective course 2)
1(0-0-2-0)
10 Tự chọn thể dục 3
(Elective course 3)
1(0-0-2-0)
Giáo dục Quốc phòng – An ninh (165 tiết)
(Military Education)
11 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng
(Vietnam Communist Party’s Direction on the National Defense)
0(3-0-0-6)
12 MIL1120 Công tác quốc phòng, an ninh
(Introduction to the National Defense)
0(3-0-0-6)
13 MIL1130 QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
(General Military Education)
0(3-2-0-8)
Tiếng Anh
(English)
6
14 FL1100 Tiếng Anh I (English I) 3(0-6-0-6) 3
15 FL1101 Tiếng Anh II (English II) 3(0-6-0-6) 3
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
(Mathematics and basic sciences)
32
16 MI1111 Giải tích I (Calculus I) 4(3-2-0-8) 4
17 MI1121 Giải tích II (Calculus II) 3(2-2-0-6) 3
18 MI1131 Giải tích III (Calculus III) 3(2-2-0-6) 3
19 MI1141 Đại số (Algebra) 4(3-2-0-8) 4
20 MI2021 Xác suất thống kê (Probability and Statistics) 2(2-0-0-4) 2
21 PH1110 Vật lý đại cương I (Physics I) 3(2-1-1-6) 3
22 PH1120 Vật lý đại cương II (Physics II) 3(2-1-1-6) 3
23 IT1110 Tin học đại cương (Introduction to Computer Science) 4(3-1-1-8) 4
24 PH1130 Vật lý đại cương III (Physics III) 3(2-1-1-6) 3
25 CH1017 Hóa học (Chemistry) 3(2-1-1-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành
(Basic and Core of Engineering)
46
26 PH2010 Nhập môn Vật lý kỹ thuật (Introduction to Engineering Physics) 3(2-0-2-6) 3
27 EE2012 Kỹ thuật điện (Fundamentals of Electrical Engineering) 2(2-1-0-4) 2
28 ME2115 Vẽ kỹ thuật trên máy tính (Technical drawing on computers) 2(2-1-0-4) 2
29 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý  (Mathematical Methods for Physics) 3(2-2-0-6) 3
30 ET2010 Kỹ thuật điện tử (Fundamentals of Electronic Engineering) 3(3-0-1-6) 3
31 PH2021 Đồ án môn học I (Project I) 3(0-0-6-6) 3
32 PH3350 Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý (Computer Science Basics for Physical Engineers) 3(2-1-1-6) 3
33 PH3060 Cơ học lượng tử (Quantum Mechanics) 3(2-2-0-6) 3
37 PH3030 Trường điện từ (Electromagnetic Field Theory) 3(3-0-0-6) 3
28 PH3400 Cơ sở quang học, quang ĐT (Introduction to optics and optoelectronics) 3(2-1-1-6) 3
29 PH3110 Vật lý chất rắn (Solid State Physics) 3(3-0-0-6) 3
30 PH3120 Vật lý thống kê (Statistical Physics) 3(2-2-0-6) 3
31 PH3360 Tính toán trong vật lý và khoa học vật liệu (Computation in Physics and Material Science) 3(2-1-1-6) 3
32 PH3071 Vật lý và kỹ thuật chân không (Vacuum Physics and Technique) 2(2-0-1-4) 2
33 PH2022 Đồ án môn học II (Project II) 3(0-0-6-6) 3
34 PH3190 Vật lý và linh kiện bán dẫn (Semiconductor Physics and Devices) 3(2-1-1-6) 3
35 PH3410 Hệ thống nhúng và ứng dụng (Embedded systems and applications) 3(2-1-1-6) 3
Kiến thức bổ trợ (Soft skills) 9
36 EM1010 Quản trị học đại cương (Introduction to Management) 2(2-1-0-4) 2
37 EM1180 Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp (Business Culture and Entrepreneurship) 2(2-1-0-4) 2
38 ED3280 Tâm lý học ứng dụng (Applied Psychology) 2(1-2-0-4) 2
39 ED3220 Kỹ năng mềm (Soft Skills) 2(1-2-0-4) 2
40 ET3262 Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật (Technology and Technical design thinking) 2(1-2-0-4) 2
41 TEX3123 Thiết kế mỹ thuật công nghiệp (Industrial Design) 2(1-2-0-4) 2
42 PH2020 Technical Writing and Presentation 3(3-0-0-6) 3
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn 2/6 mô đun, 8TC/mô đun) 16 TC
Mô đun 1.1: Năng lượng tái tạo
43 PH3430 Cơ sở năng lượng tái tạo (Fundamental of Renewable Energy) 3(3-0-0-6) 3
44 PH3371 Pin mặt trời (Photovoltaic Science and Technology) 3(2-1-1-6) 3
45 PH3440 Vật liệu tích trữ và biến đổi năng lượng (Materials in Energy Conversion and Storage) 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 1.2: Quang học, quang điện tử và quang tử
46 PH3450 Công nghệ chiếu sáng rắn (Solid-state Lighting) 2(2-0-1-4) 2
47 PH4661 Vật lý laser (Laser Physics) 3(2-1-1-6) 3
48 PH4731 Quang tử (Photonics) 3(2-1-1-6) 3
Mô đun 1.3: Vật lý tin học
49 PH4500 Phương pháp mô phỏng từ các nguyên lý ban đầu (First-Principle Method) 3(2-1-1-6) 3
50 PH3460 Lập trình ứng dụng (Programming Applications) 3(2-1-1-6) 3
51 PH4451 Thiết kế mạch điện tử (Electronic Circuit Design) 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 1.4: Vật liệu điện tử và Công nghệ nano
52 PH3470 Cơ sở vật lý và công nghệ nano (Introduction to Nanophysics and Nanotechnology) 3(2-1-1-6) 3
53 PH4071 Công nghệ vi điện tử (Microelectronic Technology) 3(2-1-1-6) 3
54 PH3480 Vật liệu điện tử tử (Electronic Materials) 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 1.5: Phân tích và đo lường
55 PH3490 Kỹ thuật phân tích vật lý (Physical Methods for Materials Characterization) 3(2-1-1-6) 3
56 PH3081 Cảm biến đo lường và điều khiển (Sensors and Measurement) 3(2-1-1-6) 3
57 PH3281 Kiểm tra không phá hủy vật liệu (Non-Destructive Testing technique) 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 1.6: Mô-đun tự thiết kế – chọn 8TC (sinh viên cần tư vấn của GV Cố vấn học tập)
58 PH3330 Vật lý điện tử (Electronic Physics) 3(3-0-0-6) 3
59 PH4060 Công nghệ vật liệu (Materials Technology) 2(2-0-0-4) 2
60 PH3100 Mô hình hoá (Modeling) 3(2-1-1-6) 3
61 PH3140 Tin học ghép nối (Computer Interfacing) 3(2-1-1-6) 2
62 PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật (Image Processing and Application in Engineering Physics) 2(1-1-1-4) 2
63 PH3090 Quang học kỹ thuật (Technical Optics) 3(2-1-1-6) 3
64 PH4600 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng (Fundamentals of Light Engineering) 3(2-1-1-6) 3
65 PH3240 Năng lượng mới đại cương (Introduction to Renewable Energy) 3(3-0-0-6) 3
66 PH3020 Cơ giải tích (Analytical Mechanics) 2(2-0-0-4) 2
67 PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý (Introduction to Physical Measurement Techniques) 2(1-1-1-4) 2
68 PH4730 Nhiệt động học vật liệu (Management Information System) 2(2-0-0-4) 2
69 PH4740 Mô phỏng hệ vật liệu y sinh (BioPhysical Simulation) 3(2-1-1-6) 3
70 PH4750 Thiết bị y tế (Medical Equipments) 2(2-0-0-4) 2
Thực tập Kỹ thuật
(Engineering Practicum)
8
71 PH4000 Thực tập Kỹ thuật
(Engineering Practucu)
2(0-0-4-4) 2
72 PH4990 Đồ án thiết kế 1
(Bachelor Thesis)
3(0-0-6-6) 3
73 PH4992 Đồ án thiết kế 2
(Philosophy)
3(0-0-6-6) 3
BẬC KỸ SƯ

Tự chọn theo định hướng chuyên ngành kỹ sư (chọn 1/3 mô đun định hướng, 20TC/mô đun) 

48
Mô đun 2.2: Quang học, quang điện tử và quang tử – Kỹ sư, Yêu cầu học trước: Mô đun 1.2 20                      
74 PH4721 Qui hoạch thực nghiệm vật lý 3(3-0-0-6) 3
75 PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng 3(2-1-1-6) 3
76 PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng 2(2-0-0-4) 2
77 PH4330 Hệ quang học và thiết kế hệ quang 3(2-1-1-6) 3
78 PH3201 Quang điện tử và thông tin quang sợi 3(2-1-1-6) 3
79 PH4691 Hiển thị màn hình phẳng 2(2-0-0-4) 2
80 PH4340 Linh kiện quang điện tử và ứng dụng 2(2-0-1-4) 2
81 PH4640 Vật liệu quang điện tiên tiến 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 2.3: Vật lý tin học – Kỹ sư, Yêu cầu học trước: Mô đun 1.3 20                      
82 PH4721 Qui hoạch thực nghiệm vật lý 3(3-0-0-6) 3
83 PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật 3(2-1-1-6) 3
84 PH4550 Phân tích và trực quan hóa dữ liệu khoa học 2(1-1-1-4) 2
85 PH4121 Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán dẫn 3(2-1-1-6) 3
86 PH4350 Robot và điều khiển 3(2-1-1-6) 3
87 PH4360 Tín hiệu và hệ thống 2(2-0-0-4) 2
88 PH4440 Phương pháp Monte- Carlo 2(2-0-1-4) 2
89 PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật 2(1-1-1-4) 2
Mô đun 2.4: Vật liệu điện tử và Công nghệ nano – Kỹ sư, Yêu cầu học trước: Mô đun 1.4 20                      
90 PH4721 Qui hoạch thực nghiệm vật lý 3(3-0-0-6) 3
91 PH4080 Từ học và vật liệu từ 3(2-1-1-6) 3
92 PH4010 Vật liệu bán dẫn 2(2-0-0-4) 2
93 PH4041 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 3(2-1-1-6) 3
94 PH4101 Công nghệ và linh kiện MEMS/NEMS 3(2-1-1-6) 3
95 PH4091 Chế tạo và xử lý các cấu trúc nano 2(2-0-1-4) 2
96 PH4370 Vật lý nano y sinh 2(2-0-1-4) 2
97 PH4130 Vật liệu polyme 2(1-1-1-4) 2
Các học phần tự chọn Kỹ sư 13                      
98 PPH4080 Từ học và vật liệu từ 3(2-1-1-6) 3
99 PH4010 Vật liệu bán dẫn 2(2-0-0-4) 2
100 PH4060 Công nghệ vật liệu 2(2-0-0-4) 2
101 PH4110 Hóa lý chất rắn 2(2-0-0-4) 2
102 PH4510 Mạng neron và ứng dụng trong Vật lý kỹ thuật 2(1-1-1-4) 2
103 PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật 3(2-1-1-6) 3
104 PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng 3(2-1-1-6) 3
105 PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng 2(2-0-0-4) 2
106 PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng 3(2-1-1-6) 3
107 PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ 3(2-1-1-6) 3
108 PH4721 Qui hoạch thực nghiệm vật lý 3(3-0-0-6) 3
109 PH4770 Quản lý dự án 2(2-0-0-4) 2
110 PH4330 Hệ quang học và thiết kế hệ quang 3(2-1-1-6) 3
111 PH3201 Quang điện tử và thông tin quang sợi 3(2-1-1-6) 3
112 PH4691 Hiển thị màn hình phẳng 2(2-0-0-4) 2
113 PH4340 Linh kiện quang điện tử và ứng dụng 2(2-0-1-4) 2
114 PH4640 Vật liệu quang điện tiên tiến 2(2-0-1-4) 2
115 PH4121 Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán dẫn 3(2-1-1-6) 3
116 PH4350 Robot và điều khiển 3(2-1-1-6) 3
117 PH4360 Tín hiệu và hệ thống 2(2-0-0-4) 2
118 PH4440 Phương pháp Monte- Carlo 2(2-0-1-4) 2
119 PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật 2(1-1-1-4) 2
120 PH4041 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 3(2-1-1-6) 3
121 PH4101 Công nghệ và linh kiện MEMS/NEMS 3(2-1-1-6) 3
122 PH4091 Chế tạo và xử lý các cấu trúc nano 2(2-0-1-4) 2
123 PH4370 Vật lý nano y sinh 2(2-0-1-4) 2
124 PH4130 Vật liệu polyme 2(1-1-1-4) 2
Đồ án thiết kế, thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp Kỹ sư 15                      
125 PH5020 Thực tập tốt nghiệp 6(0-0-12-24) 6
126 PH5100 Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư 9(0-0-18-36) 9
TỔNG CỘNG 180 TC