Khung chương trình tổng quan
Khối kiến thức (Professional component) |
Tín chỉ (Credit) |
Ghi chú (Note) |
BẬC CỬ NHÂN (BACHELOR) |
||
Giáo dục đại cương (General Education) |
51 | |
Toán và khoa học cơ bản (Mathematics and basic sciences) |
32 | Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo (Major oriented) |
Lý luận chính trị Pháp luật đại cương (Law and politics) |
13 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT (in accordance with regulations of Vietnam Ministry of Education and Training) |
GDTC/GD QP-AN (Physical Education/ Military Education). |
– | |
Tiếng Anh (English) |
6 | Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản (02 basic English courses) |
Giáo dục chuyên nghiệp (Professional Education) |
75 | |
Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) |
48 | Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai. (consist of at least 1÷3 projects) |
Kiến thức bổ trợ (Soft skills) |
9 | Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:
Include of 02 compulsory modules:
|
Tự chọn theo môđun (Elective Module) |
16 | Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng. Elective module provides specialized knowledge oriented towards different concentrations. |
Thực tập kỹ thuật (Engineering Practicum) |
2 | Thực hiện từ trình độ năm thứ ba (scheduled for third year or above) |
Đồ án cử nhân | 6 | Lưu ý: * SV đăng ký thực hiện ĐATN cử nhân nếu muốn tốt nghiệp và được cấp bằng cử nhân. * SV học chương trình kỹ sư sẽ không cần thực hiện ĐATN cử nhân này và được thay thế bằng 2 đồ án thiết kế, mỗi đồ án 3 TC |
Tổng cộng chương trình cử nhân (Total) | 132 tín chỉ (132 credits) | |
BẬC KỸ SƯ | ||
Chuyên ngành bắt buộc | 20 | Được xây dựng theo mô đun, sinh viên phải học toàn bộ các học phần trong mô đun đã chọn. |
Tự chọn kỹ sư | 13 | * Xây dựng thành danh mục các học phần tự chọn chung cho các chuyên ngành, sinh viên lựa chọn và học đủ số tín chỉ theo qui định. * Đảm bảo tổng số tín chỉ của khối chuyên ngành bắt buộc và tự chọn kỹ sư là 33 tín chỉ. |
Đồ án thiết kế | 3+3 | Thuộc khối kiến thức bắt buộc 2 Đồ án thiết kế, mỗi đồ án 3 TC tập trung vào khả năng thiết kế và kỹ năng trình bày, phản biện. 2 đồ án này dành cho các sinh viên học kỹ sư và thay thế cho đồ án cử nhân 6 TC |
Thực tập kỹ sư | 6 | Thực hiện tại các cơ sở công nghiệp |
Đồ án kỹ sư | 9 | Đề tài tốt nghiệp nên phù hợp với nội dung thực tập kỹ sư. |
Tổng cộng khối kiến thức kỹ sư | 54 tín chỉ (6 TC hai đồ án thiết kế và 48 TC bậc kỹ sư) | |
Tổng số tín chỉ chương trình cử nhân | 126 tín chỉ (không kể ĐATN cử nhân) | |
Tổng số tín chỉ chương trình đào tạo kỹ sư | 126 + 54 = 180 tín chỉ |
Khung CTĐT chi tiết
Các học phần tự chọn Kỹ sư13
TT (No.) |
MÃ SỐ (Course ID) |
TÊN HỌC PHẦN (Course Name) |
KHỐI LƯỢNG (Tín chỉ) (Credit) |
KỲ HỌC (Semester) |
||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||||
BẬC CỬ NHÂN | ||||||||||||||
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương (Laws and politics) |
12 | |||||||||||||
1 | SSH1110 | Những NLCB của CN Mác-Lênin I (Fundamental Principles of Marxism-Leninism I) |
2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||
2 | SSH1120 | Những NLCB của CN Mác-Lênin II (Fundamental Principles of Marxism-Leninism II) |
3(2-1-0-6) | 3 | ||||||||||
3 | SSH1050 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho-Chi-Minh’s Thought) |
2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
4 | SSH1130 | Đường lối CM của Đảng CSVN (Revolution Policy of Vietnamese Communist Party) |
3(2-1-0-6) | 3 | ||||||||||
5 | EM1170 | Pháp luật đại cương (General Law) |
2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
Giáo dục thể chất (Physical Education) |
5 | |||||||||||||
6 | PE1014 | Lý luận thể dục thể thao (Theory in Sport) |
1(0-0-2-0) | |||||||||||
7 | PE1024 | Bơi lội (Swimming) |
1(0-0-2-0) | |||||||||||
8 | Tự chọn trong danh mục (Elective courses) |
Tự chọn thể dục 1 (Elective course 1) |
1(0-0-2-0) | |||||||||||
9 | Tự chọn thể dục 2 (Elective course 2) |
1(0-0-2-0) | ||||||||||||
10 | Tự chọn thể dục 3 (Elective course 3) |
1(0-0-2-0) | ||||||||||||
Giáo dục Quốc phòng – An ninh (165 tiết) (Military Education) |
||||||||||||||
11 | MIL1110 | Đường lối quân sự của Đảng (Vietnam Communist Party’s Direction on the National Defense) |
0(3-0-0-6) | |||||||||||
12 | MIL1120 | Công tác quốc phòng, an ninh (Introduction to the National Defense) |
0(3-0-0-6) | |||||||||||
13 | MIL1130 | QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) (General Military Education) |
0(3-2-0-8) | |||||||||||
Tiếng Anh (English) |
6 | |||||||||||||
14 | FL1100 | Tiếng Anh I (English I) | 3(0-6-0-6) | 3 | ||||||||||
15 | FL1101 | Tiếng Anh II (English II) | 3(0-6-0-6) | 3 | ||||||||||
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản (Mathematics and basic sciences) |
32 | |||||||||||||
16 | MI1111 | Giải tích I (Calculus I) | 4(3-2-0-8) | 4 | ||||||||||
17 | MI1121 | Giải tích II (Calculus II) | 3(2-2-0-6) | 3 | ||||||||||
18 | MI1131 | Giải tích III (Calculus III) | 3(2-2-0-6) | 3 | ||||||||||
19 | MI1141 | Đại số (Algebra) | 4(3-2-0-8) | 4 | ||||||||||
20 | MI2021 | Xác suất thống kê (Probability and Statistics) | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
21 | PH1110 | Vật lý đại cương I (Physics I) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
22 | PH1120 | Vật lý đại cương II (Physics II) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
23 | IT1110 | Tin học đại cương (Introduction to Computer Science) | 4(3-1-1-8) | 4 | ||||||||||
24 | PH1130 | Vật lý đại cương III (Physics III) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
25 | CH1017 | Hóa học (Chemistry) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) |
46 | |||||||||||||
26 | PH2010 | Nhập môn Vật lý kỹ thuật (Introduction to Engineering Physics) | 3(2-0-2-6) | 3 | ||||||||||
27 | EE2012 | Kỹ thuật điện (Fundamentals of Electrical Engineering) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||
28 | ME2115 | Vẽ kỹ thuật trên máy tính (Technical drawing on computers) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||
29 | PH3010 | Phương pháp toán cho vật lý (Mathematical Methods for Physics) | 3(2-2-0-6) | 3 | ||||||||||
30 | ET2010 | Kỹ thuật điện tử (Fundamentals of Electronic Engineering) | 3(3-0-1-6) | 3 | ||||||||||
31 | PH2021 | Đồ án môn học I (Project I) | 3(0-0-6-6) | 3 | ||||||||||
32 | PH3350 | Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý (Computer Science Basics for Physical Engineers) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
33 | PH3060 | Cơ học lượng tử (Quantum Mechanics) | 3(2-2-0-6) | 3 | ||||||||||
37 | PH3030 | Trường điện từ (Electromagnetic Field Theory) | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
28 | PH3400 | Cơ sở quang học, quang ĐT (Introduction to optics and optoelectronics) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
29 | PH3110 | Vật lý chất rắn (Solid State Physics) | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
30 | PH3120 | Vật lý thống kê (Statistical Physics) | 3(2-2-0-6) | 3 | ||||||||||
31 | PH3360 | Tính toán trong vật lý và khoa học vật liệu (Computation in Physics and Material Science) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
32 | PH3071 | Vật lý và kỹ thuật chân không (Vacuum Physics and Technique) | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
33 | PH2022 | Đồ án môn học II (Project II) | 3(0-0-6-6) | 3 | ||||||||||
34 | PH3190 | Vật lý và linh kiện bán dẫn (Semiconductor Physics and Devices) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
35 | PH3410 | Hệ thống nhúng và ứng dụng (Embedded systems and applications) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
Kiến thức bổ trợ (Soft skills) | 9 | |||||||||||||
36 | EM1010 | Quản trị học đại cương (Introduction to Management) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||
37 | EM1180 | Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp (Business Culture and Entrepreneurship) | 2(2-1-0-4) | 2 | ||||||||||
38 | ED3280 | Tâm lý học ứng dụng (Applied Psychology) | 2(1-2-0-4) | 2 | ||||||||||
39 | ED3220 | Kỹ năng mềm (Soft Skills) | 2(1-2-0-4) | 2 | ||||||||||
40 | ET3262 | Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật (Technology and Technical design thinking) | 2(1-2-0-4) | 2 | ||||||||||
41 | TEX3123 | Thiết kế mỹ thuật công nghiệp (Industrial Design) | 2(1-2-0-4) | 2 | ||||||||||
42 | PH2020 | Technical Writing and Presentation | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn 2/6 mô đun, 8TC/mô đun) | 16 TC | |||||||||||||
Mô đun 1.1: Năng lượng tái tạo | ||||||||||||||
43 | PH3430 | Cơ sở năng lượng tái tạo (Fundamental of Renewable Energy) | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
44 | PH3371 | Pin mặt trời (Photovoltaic Science and Technology) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
45 | PH3440 | Vật liệu tích trữ và biến đổi năng lượng (Materials in Energy Conversion and Storage) | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
Mô đun 1.2: Quang học, quang điện tử và quang tử | ||||||||||||||
46 | PH3450 | Công nghệ chiếu sáng rắn (Solid-state Lighting) | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
47 | PH4661 | Vật lý laser (Laser Physics) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
48 | PH4731 | Quang tử (Photonics) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
Mô đun 1.3: Vật lý tin học | ||||||||||||||
49 | PH4500 | Phương pháp mô phỏng từ các nguyên lý ban đầu (First-Principle Method) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
50 | PH3460 | Lập trình ứng dụng (Programming Applications) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
51 | PH4451 | Thiết kế mạch điện tử (Electronic Circuit Design) | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
Mô đun 1.4: Vật liệu điện tử và Công nghệ nano | ||||||||||||||
52 | PH3470 | Cơ sở vật lý và công nghệ nano (Introduction to Nanophysics and Nanotechnology) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
53 | PH4071 | Công nghệ vi điện tử (Microelectronic Technology) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
54 | PH3480 | Vật liệu điện tử tử (Electronic Materials) | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
Mô đun 1.5: Phân tích và đo lường | ||||||||||||||
55 | PH3490 | Kỹ thuật phân tích vật lý (Physical Methods for Materials Characterization) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
56 | PH3081 | Cảm biến đo lường và điều khiển (Sensors and Measurement) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
57 | PH3281 | Kiểm tra không phá hủy vật liệu (Non-Destructive Testing technique) | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
Mô đun 1.6: Mô-đun tự thiết kế – chọn 8TC (sinh viên cần tư vấn của GV Cố vấn học tập) | ||||||||||||||
58 | PH3330 | Vật lý điện tử (Electronic Physics) | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
59 | PH4060 | Công nghệ vật liệu (Materials Technology) | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
60 | PH3100 | Mô hình hoá (Modeling) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
61 | PH3140 | Tin học ghép nối (Computer Interfacing) | 3(2-1-1-6) | 2 | ||||||||||
62 | PH4490 | Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật (Image Processing and Application in Engineering Physics) | 2(1-1-1-4) | 2 | ||||||||||
63 | PH3090 | Quang học kỹ thuật (Technical Optics) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
64 | PH4600 | Cơ sở kỹ thuật ánh sáng (Fundamentals of Light Engineering) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
65 | PH3240 | Năng lượng mới đại cương (Introduction to Renewable Energy) | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
66 | PH3020 | Cơ giải tích (Analytical Mechanics) | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
67 | PH3180 | Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý (Introduction to Physical Measurement Techniques) | 2(1-1-1-4) | 2 | ||||||||||
68 | PH4730 | Nhiệt động học vật liệu (Management Information System) | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
69 | PH4740 | Mô phỏng hệ vật liệu y sinh (BioPhysical Simulation) | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
70 | PH4750 | Thiết bị y tế (Medical Equipments) | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
Thực tập Kỹ thuật (Engineering Practicum) |
8 | |||||||||||||
71 | PH4000 | Thực tập Kỹ thuật (Engineering Practucu) |
2(0-0-4-4) | 2 | ||||||||||
72 | PH4990 | Đồ án thiết kế 1 (Bachelor Thesis) |
3(0-0-6-6) | 3 | ||||||||||
73 | PH4992 | Đồ án thiết kế 2 (Philosophy) |
3(0-0-6-6) | 3 | ||||||||||
BẬC KỸ SƯ
Tự chọn theo định hướng chuyên ngành kỹ sư (chọn 1/3 mô đun định hướng, 20TC/mô đun) |
48 | |||||||||||||
Mô đun 2.2: Quang học, quang điện tử và quang tử – Kỹ sư, Yêu cầu học trước: Mô đun 1.2 | 20 | |||||||||||||
74 | PH4721 | Qui hoạch thực nghiệm vật lý | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
75 | PH4670 | Thiết kế hệ thống chiếu sáng | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
76 | PH4610 | Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
77 | PH4330 | Hệ quang học và thiết kế hệ quang | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
78 | PH3201 | Quang điện tử và thông tin quang sợi | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
79 | PH4691 | Hiển thị màn hình phẳng | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
80 | PH4340 | Linh kiện quang điện tử và ứng dụng | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
81 | PH4640 | Vật liệu quang điện tiên tiến | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
Mô đun 2.3: Vật lý tin học – Kỹ sư, Yêu cầu học trước: Mô đun 1.3 | 20 | |||||||||||||
82 | PH4721 | Qui hoạch thực nghiệm vật lý | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
83 | PH4540 | Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
84 | PH4550 | Phân tích và trực quan hóa dữ liệu khoa học | 2(1-1-1-4) | 2 | ||||||||||
85 | PH4121 | Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán dẫn | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
86 | PH4350 | Robot và điều khiển | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
87 | PH4360 | Tín hiệu và hệ thống | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
88 | PH4440 | Phương pháp Monte- Carlo | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
89 | PH4490 | Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật | 2(1-1-1-4) | 2 | ||||||||||
Mô đun 2.4: Vật liệu điện tử và Công nghệ nano – Kỹ sư, Yêu cầu học trước: Mô đun 1.4 | 20 | |||||||||||||
90 | PH4721 | Qui hoạch thực nghiệm vật lý | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
91 | PH4080 | Từ học và vật liệu từ | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
92 | PH4010 | Vật liệu bán dẫn | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
93 | PH4041 | Vật lý và kỹ thuật màng mỏng | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
94 | PH4101 | Công nghệ và linh kiện MEMS/NEMS | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
95 | PH4091 | Chế tạo và xử lý các cấu trúc nano | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
96 | PH4370 | Vật lý nano y sinh | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
97 | PH4130 | Vật liệu polyme | 2(1-1-1-4) | 2 | ||||||||||
Các học phần tự chọn Kỹ sư | 13 | |||||||||||||
98 | PPH4080 | Từ học và vật liệu từ | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
99 | PH4010 | Vật liệu bán dẫn | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
100 | PH4060 | Công nghệ vật liệu | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
101 | PH4110 | Hóa lý chất rắn | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
102 | PH4510 | Mạng neron và ứng dụng trong Vật lý kỹ thuật | 2(1-1-1-4) | 2 | ||||||||||
103 | PH4540 | Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
104 | PH4670 | Thiết kế hệ thống chiếu sáng | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
105 | PH4610 | Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
106 | PH4650 | Kỹ thuật đo lường ánh sáng | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
107 | PH4020 | Kỹ thuật phân tích phổ | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
108 | PH4721 | Qui hoạch thực nghiệm vật lý | 3(3-0-0-6) | 3 | ||||||||||
109 | PH4770 | Quản lý dự án | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
110 | PH4330 | Hệ quang học và thiết kế hệ quang | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
111 | PH3201 | Quang điện tử và thông tin quang sợi | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
112 | PH4691 | Hiển thị màn hình phẳng | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
113 | PH4340 | Linh kiện quang điện tử và ứng dụng | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
114 | PH4640 | Vật liệu quang điện tiên tiến | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
115 | PH4121 | Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán dẫn | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
116 | PH4350 | Robot và điều khiển | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
117 | PH4360 | Tín hiệu và hệ thống | 2(2-0-0-4) | 2 | ||||||||||
118 | PH4440 | Phương pháp Monte- Carlo | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
119 | PH4490 | Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật | 2(1-1-1-4) | 2 | ||||||||||
120 | PH4041 | Vật lý và kỹ thuật màng mỏng | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
121 | PH4101 | Công nghệ và linh kiện MEMS/NEMS | 3(2-1-1-6) | 3 | ||||||||||
122 | PH4091 | Chế tạo và xử lý các cấu trúc nano | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
123 | PH4370 | Vật lý nano y sinh | 2(2-0-1-4) | 2 | ||||||||||
124 | PH4130 | Vật liệu polyme | 2(1-1-1-4) | 2 | ||||||||||
Đồ án thiết kế, thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp Kỹ sư | 15 | |||||||||||||
125 | PH5020 | Thực tập tốt nghiệp | 6(0-0-12-24) | 6 | ||||||||||
126 | PH5100 | Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư | 9(0-0-18-36) | 9 | ||||||||||
TỔNG CỘNG | 180 TC |