PTN Phân tích cấu trúc

PTN Phân tích cấu trúc

1. Thông tin chung

  • Tên tiếng việt: Phòng thí nghiệm Phân tích cấu trúc
  • Tên tiếng Anh: Lab. of Structure Analysis
  • Trưởng phòng thí nghiệm: PGS. Lương Hữu Bắc
  • Địa chỉ:  Phòng 110, Nhà C9, trường Đại học Bách khoa Hà Nội

2. Giới thiệu phòng thí nghiệm

Phòng nghiên cứu Phân tích cấu trúc thuộc Bộ môn Quang học và Quang điện tử, với hệ thống các thiết bị phục vụ nghiên cứu, giảng dạy và NCKH của giảng viên và sinh viên.

3. Các hình ảnh sưu tầm tiêu biểu của PTN

Máy nhiễu xạ tia X Bước sóng tia X: Ka-Cu l=1.54184Å Công suất ống phát tia X: 1.8 kW Điện áp sử dụng: max = 60 kV Dải phổ quét phổ biến: 0-135 0 Độ phân giải góc: 0.002 0 Tốc độ quét: 0.001-1.27 0/sec.
Kính hiển vi điện tử quét Kính hiển vi điện tử quét môi trường (E-SEM) Có chế độ làm việc ở chân không thấp, sử dụng trong nghiên cứu môi trường, sinh học và y tế, ở áp suất 10-2- 10-5 torr, trong môi trường không khí. Độ phân giải tốt nhất có thể đạt được 5 nm.
Kính hiển vi điện tử quét

4. Danh mục các thiết bị thí nghiệm

STT  Danh mục thiết bị Đặc tính Mô tả hình ảnh  Liên hệ
 1 Lò nung nhiệt độ cao (High temperature furnace)  – Cho phép nung đến 1100 oC có điều khiển nhiệt độ   Phạm Phi Hùng
hung.phamphi@hust.edu.vn
 2 Hệ Vi cân tinh thể thạch anh – QCM
(Quarzt Crystal Microbalance)
 – Sử dụng dựa trên cơ sở thay đổi tần số của tinh thể thạch anh;
– Khảo sát các cảm biến dạng màng mỏng, lớp phủ kim loại hoặc polyme.
  Trương Thị Ngọc Liên
lien.truongthingoc@hust.edu.vn
 3 Hệ đo dòng pA / nguồn điện áp Keithley
(Keithley picometer / Voltage source)
 – Có khả năng quét điện áp trong dải ± 500 V;
– Dòng đo được có thể tới pA; ngưỡng trên 2,5 mA;
– Tự động đo, kết nối PC.
  Nguyễn Công Tú
tu.nguyencong@hust.edu.vn
 4 Kính hiển vi lực nguyên tử (AFM) đa mode
(AFM multimode)
 Khảo sát cấu trúc bề mặt với độ phân giải cao   Phạm Phi Hùng
hung.phamphi@hust.edu.vn
 5 Máy phổ quang tia X (XPS)
(X-ray Photoemission Spectroscopy)
  Lương Hữu Bắc
bac.luonghuu@hust.edu.vn
 6 Kính hiển vi điện tử quét môi trường E-SEM kết hợp EDX
(Environmental Scanning Electron Microscope)
 chụp ảnh bề mặt mẫu và đo thành phần nguyên tố   Phạm Phi Hùng
hung.phamphi@hust.edu.vn
 7 Máy quang phổ micro Raman
(micro Raman spectroscopy)
 Đo phổ Raman của vật liệu với 2 bước sóng   Nguyễn Ngọc Trung
trung.nguyenngoc@hust.edu.vn
 8 Máy đo phổ hấp thụ nguyên tử – AAS
(Atomic Absorption Spectroscopy)
 Đo thành phần nguyên tố với độ chính xác cao.   Nguyễn Ngọc Trung
trung.nguyenngoc@hust.edu.vn
 9 Máy đo phổ huỳnh quang UV-Vis
(UV-Vis spectroscopy)
 Đo phổ quang nằm trong vùng tử ngoại và khả kiến   Nguyễn Ngọc Trung
trung.nguyenngoc@hust.edu.vn
 10 Máy đo phổ Fluorescence
(Fluorescence spectroscopy)
Đo phổ quang fluorescence   Nguyễn Ngọc Trung
trung.nguyenngoc@hust.edu.vn
 11 Máy đo trở kháng phức HP
(HP Impedance Analyser)
 Đo trở kháng phức của mẫu với tần số thay đổi   Phạm Phi Hùng
hung.phamphi@hust.edu.vn
 12 Máy siêu âm kỹ thuật số
(Digital Ultrasonic Machine)
Dùng để thăm dò khuyết tật kim loại   Quản Thị Minh Nguyệt
nguyet.quangthiminh@hust.edu.vn
 13 Máy X-ray công nghiệp
(Industrial X-ray Machine)
Dùng để chụp ảnh xác định sai hỏng, khuyết tật   Lê Viết Phương
phuong.leviet@hust.edu.vn
 14 Thiết bị đo nhiệt độ bằng hồng ngoại
(IR Temperature Measurement)
Đo nhiệt độ từ xa dùng sóng hồng ngoại Lê Viết Phương
phuong.leviet@hust.edu.vn
 15 Thiết bị đo tính chất từ của vật liệu từ mềm chế độ tĩnh và động
(Static and Dynamic Magnetic Hysteresis loop Measurement)
Đo tính chất từ của vật liệu từ mềm   Nguyễn Văn Dũng
dung.nguyenvan@hust.edu.vn