TT | Nhiệm vụ KHCN | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện (Từ ngày … đến ngày…., gia hạn….) |
1 | 103.99.2010.24 Nghiên cứu cơ chế tăng cường cơ tính của vật liệu nano và đano đa lớp MeN/AlxSi1-xN | Lê Văn Vinh | 2011 |
2 | 103.02.2010.19 Nghiên cứu tính chất từ và khả năng ứng dụng của các vật liệu từ cấu trúc nano/dưới nano và cấu trúc bất đẳng hướng | Nguyễn Hoàng Nghị | 2011 |
3 | 103.02-2011.19 Các trạng thái trật tự cạnh tranh trong vật liệu siêu dẫn mới (24 tháng) | Nguyễn Ngọc Tuấn | 2012 |
4 | 103.99-2011.22 Mô phỏng quá trình khuếch tán trong hệ mất trật tự (24 tháng) | Nguyễn Văn Hồng | 2012 |
5 | 103.01-2011.32 Mô phỏng các hạt nano từ tính (24 tháng) | Phạm Khắc Hùng | 2012 |
6 | 103.02-2011.20Nghiên cứu mô hình hóa và mô phỏng các cấu trúc nano thấp chiều hướng tới các ứng dụng trong năng lượng và nano sinh học (24 tháng) | Vũ Ngọc Tước | 2012 |
7 | 103.02-2012.32 Vật liệu nanocomposite biến đổi và tích trữ năng lượng trên cơ sở vật liệu polyme dẫn | Dương Ngọc Huyền | 2013 |
8 | 103.02-2012.62 Ảnh hưởng của pha tạp đến tính chất điện môi, sắt điện và áp điện của vật liệu áp điện không chì Bi1/2(Na,K)1/2TiO3 (36 tháng) | Đặng Đức Dũng | 2013 |
9 | 103.99-2012.12 Nghiên cứu chế tạo chip cảm biến sinh học chẩn đoán sớm ung thư tiền liệt tuyến (36 tháng) | Trương Thị Ngọc Liên | 2013 |
10 | 103.99-2012.31 Nghiên cứu chế tạo, các tính chất điện tử và tính chất quang của một số ôxide kim loại có cấu trúc nano (24 tháng) | Nguyễn Đức Chiến | 2013 |
11 | 103.02-2013.52 Nghiên cứu chế tạo và khảo sát các đặc trưng vật liệu của màng mỏng ô-xít nhiệt điện ứng dụng cho các thiết bị nhiệt điện (36 tháng) | Trịnh Quang thông | 2014 |
12 | 103.05-2013.30 Hiệu ứng tương quan trong chất lỏng cấu trúc mạng (24 tháng) | Nguyễn Thu Nhàn | 2014 |
13 | 103.05-2013.68 Nghiên cứu ảnh hưởng của khuyết tật biến dạng lên cơ tính của vật liệu vô định hình có liên kết ion và hóa trị (24 tháng) | Lê Văn Vinh | 2014 |
14 | 103.01-2014.22 Hiện tượng luận của một số mô hình chuẩn mở rộng trong sự xem xét các kết quả thực nghiệm (24 tháng) | Trần Minh Hiếu | 2015 |
15 | 103.01-2014.25 Nghiên cứu mô hình hóa lượng tử và mô phỏng động lực học phân tử các cấu trúc và đặc tinh vật liệu mới lạ hướng tới ứng dụng trong nano-năng lượng, nano-quang/spin điện tử (24 tháng) | Vũ Ngọc Tước | 2015 |
16 | 103.05-2014.40 Nghiên cứu phân bố của các ô mạng sai hỏng trong hệ ô xít thủy tinh MOxSiO2 (M là Pb, Al, Mg, Ca hoặc Na) (24 tháng) | Nguyễn Văn Hồng | 2015 |
17 | 103.01-2015.12 Nghiên cứu động học không đồng nhất và thuyên giảm động học của vật liệu vô định hình bằng mô phỏng động lực học phân tử (24 tháng) | PGS.TS Phạm Khắc Hùng | 2016 |
18 | 103.02-2015.05 Chế tạo cảm biến nhạy khí trên cơ sở sử dụng cấu trúc nano 1 chiều (ống nano cácbon và dây nano silic (36 tháng) | PGS Nguyễn Hữu Lâm | 2016 |
19 | 103.02-2015.31Nghiên cứu trạng thái bề mặt ô-xit/bán dẫn trong cấu trúc high-k/GaN(AlGaN) ứng dụng cho linh kiện điện tử tần số và công suất cao (24 tháng) | TS Nguyễn Hoàng Thoan | 2016 |
20 | 103.02-2015.25 Nghiên cứu ảnh hưởng của pha tạp đến tính chất điện, quang và quang xúc tác của vật liệu ilmenite titanate cấu trúc nano họ Ni1-xMxTiO3 (M = Cu, Zn, Ag) (36 tháng) | TS Lương Hữu Bắc | 2016 |
21 | 103.02-2015.18Cải thiện tính chất nhạy khí của vật liệu a-Fe2O3 và CuO đa hình thái chế tạo bằng phương pháp nhiệt thủy phân (36 tháng) | PGS.TS Đặng Đức Vượng | 2016 |
22 | 103.02-2015.89 Nghiên cứu chế tạo vật liệu multiferroic dựa trên cơ sở vật liệu sắt điện không chì và khảo sát tính chất của chúng (36 tháng) | Đặng Đức Dũng | 2016 |