Cử nhân Vật lý kỹ thuật

Cử nhân Vật lý kỹ thuật

Khung chương trình tổng quan

Khối kiến thức
(Professional component)
Tín chỉ
(Credit)
Ghi chú
(Note)
Giáo dục đại cương
(General Education)
50
Toán và khoa học cơ bản
(Mathematics and basic sciences)
32 Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo
(Major oriented)
Lý luận chính trị
Pháp luật đại cương
(Law and politics)
12 Theo quy định của Bộ GD&ĐT
(in accordance with regulations of Vietnam Ministry of Education and Training)
GDTC/GD QP-AN
(Physical Education/ Military Education)
Military Education is for Vietnamese student only.
Tiếng Anh
(English)
6 Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản
(02 basic English courses)
Giáo dục chuyên nghiệp
(Professional Education)
81
Cơ sở và cốt lõi ngành
(Basic and Core of Engineering)
48 Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai.
(consist of at least 1÷3 projects)
Kiến thức bổ trợ
(Soft skills)
9 Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:

  • Kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ năng khác (6TC);
  • Technical Writing and Presentation (3TC).

Include of 02 compulsory modules:

  • Social/Start-up/other skill (6 credits);
  • Technical Writing and Presentation (3 credits).
Tự chọn theo môđun
(Elective Module)
16 Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng.
Elective module provides specialized knowledge oriented towards different concentrations.
Thực tập kỹ thuật
(Engineering Practicum)
2 Thực hiện từ trình độ năm thứ ba
(scheduled for third year or above)
Đồ án tốt nghiệp cử nhân
(Bachelor Thesis)
6 Đề tài tốt nghiệp gắn liền với lĩnh vực ứng dụng và phù hợp với nội dung thực tập tốt nghiệp.
(Topic must be relevant to major and knowledge gained during engineering practicum).
Tổng cộng (Total) 131 tín chỉ (131 credits)

Khung CTĐT chi tiết

TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
1 2 3 4 5 6 7 8
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương 12 TC
1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I 2(2-1-0-4) 2
2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II 3(3-0-0-6) 3
3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2
4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(3-0-0-6) 3
5 EM1170 Pháp luật đại cương 2(2-0-0-4) 2
Ngoại ngữ 6 TC
6 FL1100 Tiếng Anh I 3(0-6-0-6) 3
7 FL1200 Tiếng Anh II 3(0-6-0-6) 3
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản 32 TC
8 MI1111 Giải tích I 4(3-2-0-8) 4
9 MI1121 Giải tích II 3(2-2-0-6) 3
10 MI1131 Giải tích III 3(2-2-0-6) 3
11 MI1141 Đại số 4(3-2-0-8) 4
12 MI2021 Xác suất thống kê 2(2-0-0-4) 2
13 PH1110 Vật lý đại cương I 3(2-1-1-6) 3
14 PH1120 Vật lý đại cương II 3(2-1-1-6) 3
15 IT1110 Tin học đại cương 4(3-1-1-8) 4
16 PH1130 Vật lý đại cương III 3(2-1-1-6) 3
17 CH1017 Hóa học 3(2-1-1-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 48 TC
18 PH2010 Nhập môn Vật lý kỹ thuật 3(2-0-2-6) 3
19 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2
20 ME2115 Vẽ kỹ thuật trên máy tính 2(2-1-0-4) 2
21 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 3(2-2-0-6) 3
22 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3
23 PH2021 Đồ án môn học I 3(0-0-6-6) 3
24 PH3350 Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý 3(2-1-1-6) 3
25 PH3060 Cơ học lượng tử 3(2-2-0-6) 3
26 PH3030 Trường điện từ 3(3-0-0-6) 3
27 PH3400 Cơ sở quang học, quang ĐT 3(2-1-1-6) 3
28 PH3110 Vật lý chất rắn 3(3-0-0-6) 3
29 PH3120 Vật lý thống kê 3(2-2-0-6) 3
30 PH3360 Tính toán trong vật lý và khoa học vật liệu 3(2-1-1-6) 3
31 PH3071 Vật lý và kỹ thuật chân không 2(2-0-1-4) 2
32 PH2022 Đồ án môn học II 3(0-0-6-6) 3
33 PH3190 Vật lý và linh kiện bán dẫn 3(2-1-1-6) 3
34 PH3410 Hệ thống nhúng và ứng dụng 3(2-1-1-6) 3
Kiến thức bổ trợ xã hội (chọn ít nhất 9 TC) 9 TC  6
36 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-1-0-4) 2
 37 EM1180 Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp 2(2-1-0-4) 2
38 ED3280 Tâm lý học ứng dụng 2(1-2-0-4) 2
 39 ED3220 Kỹ năng mềm 2(1-2-0-4)  2
40 ET3262 Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật 2(1-2-0-4) 2
41 TEX3123 Thiết kế mỹ thuật công nghiệp 2(1-2-0-4) 2
42 PH2020 Technical Writing and Presentation 3(3-0-0-6)  3
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn 2/6 mô đun, 8TC/mô đun) 16 TC
Mô đun 1.1: Năng lượng tái tạo
43 PH3430 Cơ sở năng lượng tái tạo 3(3-0-0-6) 3
44 PH3371 Pin mặt trời 3(2-1-1-6) 3
45 PH3440 Vật liệu tích trữ và biến đổi năng lượng 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 1.2: Quang học, quang điện tử và quang tử
46 PH3450 Công nghệ chiếu sáng rắn 2(2-0-1-4) 2
47 PH4661 Vật lý laser 3(2-1-1-6) 3
48 PH4731 Quang tử 3(2-1-1-6) 3
Mô đun 1.3: Vật lý tin học
49 PH4500 Phương pháp mô phỏng từ các nguyên lý ban đầu 3(2-1-1-6) 3
50 PH3460 Lập trình ứng dụng 3(2-1-1-6) 3
51 PH4451 Thiết kế mạch điện tử 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 1.4: Vật liệu điện tử và Công nghệ nano
52 PH3470 Cơ sở vật lý và công nghệ nano 3(2-1-1-6) 3
53 PH4071 Công nghệ vi điện tử 3(2-1-1-6) 3
54 PH3480 Vật liệu điện tử 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 1.5: Phân tích và đo lường
55 PH3490 Kỹ thuật phân tích vật lý 3(2-1-1-6) 3
56 PH3081 Cảm biến đo lường và điều khiển 3(2-1-1-6) 3
57 PH3281 Kiểm tra không phá hủy vật liệu 2(2-0-1-4) 2
Mô đun 1.6: Mô-đun tự thiết kế – chọn 8TC (sinh viên cần tư vấn của GV Cố vấn học tập)
58 PH3330 Vật lý điện tử 3(3-0-0-6) 3
59 PH4060 Công nghệ vật liệu 2(2-0-0-4) 2
60 PH3100 Mô hình hoá 3(2-1-1-6) 3
61 PH3140 Tin học ghép nối 3(2-1-1-6) 2
62 PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật 2(1-1-1-4) 2
63 PH3090 Quang học kỹ thuật 3(2-1-1-6) 3
64 PH4600 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng 3(2-1-1-6) 3
65 PH3240 Năng lượng mới đại cương 3(3-0-0-6) 3
66 PH3020 Cơ giải tích 2(2-0-0-4) 2
67 PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý 2(1-1-1-4) 2
68 PH4730 Nhiệt động học vật liệu 2(2-0-0-4) 2
69 PH4740 Mô phỏng hệ vật liệu y sinh 3(2-1-1-6) 3
70 PH4750 Thiết bị y tế 2(2-0-0-4) 2
Thực tập kỹ thuật và đồ án tốt nghiệp Cử nhân 8 TC
71 PH4000 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2
72 PH4001 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6(0-0-12-12) 6
TỔNG CỘNG: 131 18 18 18 18 15 17 16 11