1. Thông tin chung
- Tên tiếng việt: Phòng thí nghiệm Phân tích cấu trúc
- Tên tiếng Anh: Lab. of Structure Analysis
- Trưởng phòng thí nghiệm: PGS. Lương Hữu Bắc
- Địa chỉ: Phòng 110, Nhà C9, trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Giới thiệu phòng thí nghiệm
Phòng nghiên cứu Phân tích cấu trúc thuộc Bộ môn Quang học và Quang điện tử, với hệ thống các thiết bị phục vụ nghiên cứu, giảng dạy và NCKH của giảng viên và sinh viên.
3. Các hình ảnh sưu tầm tiêu biểu của PTN
4. Danh mục các thiết bị thí nghiệm
STT | Danh mục thiết bị | Đặc tính | Mô tả hình ảnh | Liên hệ |
1 | Lò nung nhiệt độ cao (High temperature furnace) | – Cho phép nung đến 1100 oC có điều khiển nhiệt độ | Phạm Phi Hùng hung.phamphi@hust.edu.vn |
|
2 | Hệ Vi cân tinh thể thạch anh – QCM (Quarzt Crystal Microbalance) |
– Sử dụng dựa trên cơ sở thay đổi tần số của tinh thể thạch anh; – Khảo sát các cảm biến dạng màng mỏng, lớp phủ kim loại hoặc polyme. |
Trương Thị Ngọc Liên lien.truongthingoc@hust.edu.vn |
|
3 | Hệ đo dòng pA / nguồn điện áp Keithley (Keithley picometer / Voltage source) |
– Có khả năng quét điện áp trong dải ± 500 V; – Dòng đo được có thể tới pA; ngưỡng trên 2,5 mA; – Tự động đo, kết nối PC. |
Nguyễn Công Tú tu.nguyencong@hust.edu.vn |
|
4 | Kính hiển vi lực nguyên tử (AFM) đa mode (AFM multimode) |
Khảo sát cấu trúc bề mặt với độ phân giải cao | Phạm Phi Hùng hung.phamphi@hust.edu.vn |
|
5 | Máy phổ quang tia X (XPS) (X-ray Photoemission Spectroscopy) |
Lương Hữu Bắc bac.luonghuu@hust.edu.vn |
||
6 | Kính hiển vi điện tử quét môi trường E-SEM kết hợp EDX (Environmental Scanning Electron Microscope) |
chụp ảnh bề mặt mẫu và đo thành phần nguyên tố | Phạm Phi Hùng hung.phamphi@hust.edu.vn |
|
7 | Máy quang phổ micro Raman (micro Raman spectroscopy) |
Đo phổ Raman của vật liệu với 2 bước sóng | Nguyễn Ngọc Trung trung.nguyenngoc@hust.edu.vn |
|
8 | Máy đo phổ hấp thụ nguyên tử – AAS (Atomic Absorption Spectroscopy) |
Đo thành phần nguyên tố với độ chính xác cao. | Nguyễn Ngọc Trung trung.nguyenngoc@hust.edu.vn |
|
9 | Máy đo phổ huỳnh quang UV-Vis (UV-Vis spectroscopy) |
Đo phổ quang nằm trong vùng tử ngoại và khả kiến | Nguyễn Ngọc Trung trung.nguyenngoc@hust.edu.vn |
|
10 | Máy đo phổ Fluorescence (Fluorescence spectroscopy) |
Đo phổ quang fluorescence | Nguyễn Ngọc Trung trung.nguyenngoc@hust.edu.vn |
|
11 | Máy đo trở kháng phức HP (HP Impedance Analyser) |
Đo trở kháng phức của mẫu với tần số thay đổi | Phạm Phi Hùng hung.phamphi@hust.edu.vn |
|
12 | Máy siêu âm kỹ thuật số (Digital Ultrasonic Machine) |
Dùng để thăm dò khuyết tật kim loại | Quản Thị Minh Nguyệt nguyet.quangthiminh@hust.edu.vn |
|
13 | Máy X-ray công nghiệp (Industrial X-ray Machine) |
Dùng để chụp ảnh xác định sai hỏng, khuyết tật | Lê Viết Phương phuong.leviet@hust.edu.vn |
|
14 | Thiết bị đo nhiệt độ bằng hồng ngoại (IR Temperature Measurement) |
Đo nhiệt độ từ xa dùng sóng hồng ngoại | Lê Viết Phương phuong.leviet@hust.edu.vn |
|
15 | Thiết bị đo tính chất từ của vật liệu từ mềm chế độ tĩnh và động (Static and Dynamic Magnetic Hysteresis loop Measurement) |
Đo tính chất từ của vật liệu từ mềm | Nguyễn Văn Dũng dung.nguyenvan@hust.edu.vn |