TS. Nguyễn Tất Thắng

Trưởng nhóm chuyên môn Kỹ thuật hạt nhân và Vật lý Y khoa
Giảng viên

Kĩ sư (Vật lý Kỹ thuật, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2001)
Thạc sĩ (Vật lý Kỹ thuật, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2006)
Tiến sĩ (Kỹ thuật hạt nhân, trường Đại học Hanyang, Hàn Quốc 2018)

Email:thang.nguyentat@hust.edu.vn 

LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

  • Đo đạc bức xạ – Radiation Detection and Measurement
  • Kiểm tra không phá hủy mẫu – Non Destructive Testing
  • KT Hạt nhân trong y tế (Y vật lý) – Medical Physics
  • An toàn bức xạ – Radiation Protection and Shielding

CÁC NGHIÊN CỨU QUAN TÂM

  • Đo đạc bức xạ – Radiation Detection and Measurement
  • Kểm tra không phá hủy mẫu – Non Destructive Testing
  • KT Hạt nhân trong y tế (Y vật lý) – Medical Physics
  • An toàn bức xạ – Radiation Protection and Shielding

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC TIÊU BIỂU

  • V. Duân, N. T. Thắng, 2003, “Nghiên cứu xác dịnh khuyết tật trong bê tông bằng hệ đo bức xạ gamma tán xạ ngược một lần”, Tạp chí khoa học công nghệ các trường đại học kỹ thuật, số 42+43: 102-105
  • C. Han, Y. S. Yeom, T. T. Nguyen, C. Choi, H. S. Lee, C. H. Kim, 2016, “TET2MCNP: A conversion Program to Implement Tetrahedral-mesh Models in MCNP,” J. Radiat. Prot. Res., 41 (4): 389-394
  • H. Kim*, Y. S. Yeom, T. T. Nguyen, Z. J. Wang, H. S. Kim, M. C. Han, J. K. Lee, M. Zankl, N. Petoussi-Henss, W. E. Bolch, C. Lee, B. S. Chung, 2016,“The reference phantoms: voxel vs polygon,” Annals of the ICRP, 45: 188-201.
  • T. Nguyen, Y. S. Yeom, H. S. Kim, Z. J. Wang, M. C. Han, C. H. Kim*, J. K. Lee, M. Zankl, N. Petoussi-Henss, W. E. Bolch, C. Lee and B. S. Chung, 2015, “Incorporation of detailed eye model into polygon-mesh versions of ICRP-110 reference phantoms,” Phys. Med. Biol., 60: 8695–8707.
  • C. Han, J. M. Seo, S. H. Lee, C. H. Kim, Y. S. Yeom, T. T. Nguyen, C. Choi, S. H. Kim, J. H. Jeong, and J. W. Sohn., 2016, “Continuously Deforming 4D Voxel Phantom for Realistic Representation of Respiratory Motion in Monte Carlo Dose Calculation,” IEEE Trans. Nucl. Sci., 63 (6): 2918-24
  • S. Yeom, H. S. Kim, T. T. Nguyen, C. Choi, M. C. Han, C. H. Kim*, J. K. Lee, M. Zankl, N. Petoussi-Henss, W. E. Bolch, C. Lee and B. S. Chung, 2016,“New small-intestine modeling method for surface-based computational human phantoms,” J. Rad. Prot., 36: 230–245
  • S. Yeom, C. H. Kim, T. T. Nguyen, C. Choi , M. C. Han and J. H. Jeong, 2016, “Construction of new skin models and calculation of skin dose coefficients for electron exposures,” J. Korean Phys. Soc., 69(4): 512-517
  • S. Yeom, Z. J. Wang, T. T. Nguyen, H. S. Kim, C. Choi, M. C. Han, C. H. Kim, J. K. Lee, B. S. Chung, M. Zankl, N. Petoussi-Henss, W. E. Bolch and C. Lee, 2016,” Development of skeletal system for mesh-type ICRP reference adult phantoms,” Phys. Med. Biol., 61: 7054–73
  • S. Yeom, T. T. Nguyen, C. Choi, M. C. Han, H. Lee, H. Han, and C. H. Kim, 2017 “Implications of using 50-μm-thick skin target layer in skin dose coefficient calculation for photons, protons, and helium ions,” J. Nucl. Eng. Tec., 1495-1504
  • S. Kim, Y. S. Yeom, T. T. Nguyen, C. Choi, M. C. Han, J. K. Lee, C. H. Kim, M. Zankl, N. PetoussiHenss, W. E. Bolch, C. Lee, R. Qiu, K. Eckerman, and B. S. Chung, 2017, ” Inclusion of thin target and source regions in alimentary and respiratory tract systems of mesh-type ICRP adult reference phantoms,” Phys. Med. Biol., 62: 2132-52
  • S. Yeom, H. Han, C. Choi, T. T. Nguyen, H. Lee, B. Shin, C. H. Kim, and M. C. Han, 2018,” Calculation of Local Skin Doses with ICRP Adult Mesh-type Reference Computational Phantoms,” J. Korean Phys. Soc., 72 (1): 177-182
  • Choi, Y. S. Yeom, T. T. Nguyen, H. Lee, H. Han, B. Shin, X. Zhang, C. H. Kim, and B. S. Chung, 2018, ” Korean Anatomical Reference Data for Adults for Use in Radiological Protection,” J. Korean Phys. Soc., 72 (1): 183-191
  • H. Kim, Y. S. Yeom, T. T. Nguyen, M. C. Han, C. Choi, H. Lee, H. Han, B. Shin, J. K. Lee, H. S. Kim, M. Zankl, N. Petoussi-Henss, W. E. Bolch, C. Lee, B. S. Chung, R. Qiu, and K. Eckerman, 2018, “New mesh-type phantoms and their dosimetric applications, including emergencies.” Ann. ICRP, 47(3-4): 45-62
  • Lee, Y. S. Yeom, T. T. Nguyen, C. Choi, H. Han, B. Shin, X. Zhang, C. H. Kim, B. S. Chung, and M. Zankl, 2019, “Percentile-specific computational phantoms constructed from ICRP mesh-type reference computational phantoms (MRCPs),” Phys. Med. Biol., 64 (4): 045005
  • S. Yeom, C. Choi, H. Han, H. Lee, B. Shin, T. T. Nguyen, M. C. Han, C. Lee, and C. H. Kim, 2019, “Dose coefficients of mesh-type ICRP Reference computational phantoms for idealized external exposures of photons and electrons,” J. Nucl. Eng. Tec., 51, 843-852
  • S. Yeom, H. Han, C. Choi, T. T. Nguyen, B. Shin, C. Lee, and C. H. Kim, 2019 “Posture-dependent dose coefficients of mesh-type ICRP reference computational phantoms for photon external exposures,” Phys. Med. Biol., 64 (7): 075018
  • C. Choi, T. T. Nguyen, Y. S. Yeom, H. Lee, H. Han, B. Shin, X. Zhang, C. H. Kim, and B. S. Chung, 2019, “Mesh-type reference Korean phantoms (MRKPs) for adult male and female for use in radiation protection dosimetry,” Phys. Med. Biol., 64 (8): 085020
  • H. S. Lee, C. Choi, C. H. Kim, M. C. Han, Y. S. Yeom, T.T. Nguyen, S. Kim, S. H. Choi, S. S. Lee, J. Kim, J. Hwang, Y. Kang, 2019,“ Extra-phase Image Generation for Its Potential Use in Dose Evaluation for a Broad Range of Respiratory Motion”, J. Radiat. Prot. Res., 44(3): 103–109
  • Y. S. Yeom, C. Choi, H. Han, B. Shin, T. T. Nguyen, M. C. Han, C. H. Kim, C. Lee, 2019, “Dose coefficients of mesh-type ICRP reference computational phantoms for external exposures of neutrons, protons, and helium ions” J. Nucl. Eng. Tec., 52: 1545-1556
  • H. Han, X. Zhang, Y. S. Yeom, C. Choi, T. T. Nguyen, B. Shin, S. Ha, S. Moon, C. H. Kim, 2020, “Development of Detailed Korean Adult Eye Model for Lens Dose Calculation”, J. Radiat. Prot. Res., 45(1): 45-52
  • C. Choi, Y. S. Yeom, H. Lee, H. Han, B. Shin, T. T. Nguyen, C. H. Kim, 2020, “Body-size-dependent phantom library constructed from ICRP mesh-type reference computational phantoms,” Med. Biol., 65(12):125014
  • C.H. Kim, Y.S. Yeom, N. Petoussi-Henss, M. Zankl, W.E. Bolch, C. Lee, C. Choi, T.T. Nguyen, K. Eckerman, H.S. Kim, M.C. Han, R. Qiu, B.S. Chung, H. Han, B. Shin, 2020, “ICRP Publication 145: Adult Mesh-Type Reference Computational Phantoms”, Ann. ICRP, 49(3)
  • C. Choi, B. Shin, Y. S. Yeom, H. Han, S. Ha, S. Moon, G. Son, T. T. Nguyen, C. H. Kim, B. S. Chung, and W. E Bolch, 2021, “Development of skeletal systems for ICRP pediatric mesh-type reference computational phantoms”, J. Radiol. Prot., 41(2),
  • Y. S. Yeom, K. Griffin, H. Han, C. Choi, B, Shin, T. T. Nguyen, C. H. Kim, C. Lee, 2021, “Dose conversion coefficients for neutron external exposures with five postures: walking, sitting, bending, kneeling, and squatting”,Radiat. Environ. Biophys., 60 (2), 317-328.

GIẢNG DẠY

  • NE3016 Tương tác bức xạ với vật chất
  • NE3026 Đo đạc thực nghiệm Hạt nhân
  • NE4211 Kỹ thuật đo đạc bức xạ II
  • NE4214 Kỹ thuật phân tích hạt nhân
  • NE5201 Che chắn bảo vệ an toàn bức xạ
  • NE5204 Kỹ thuật Hạt nhân trong y tế
  • NE6313 Mô hình hóa hệ hạt nhân
  • NE5403 Kỹ thuật xạ trị ung thư
  • NE5401 Xử lý ảnh điện quang y tế