PGS. TS. Trần Minh Hiếu

Giảng viên cao cấp, Bộ môn Vật lý lý thuyết

Email: hieu.tranminh@hust.edu.vn

Lĩnh vực nghiên cứu

  • Lý thuyết trường lượng tử
  • Vật lý năng lượng cao / Vật lý hạt cơ bản
  • Thiên văn hạt và Vũ trụ học

Các nghiên cứu quan tâm

  • Các vấn đề trong mô hình chuẩn của hạt cơ bản và tương tác giữa chúng.
  • Các mô hình vật lý mới, và kiểm chứng trong thực nghiệm.
  • Vật chất tối và năng lượng tối.

Giới thiệu

Các công trình khoa học tiêu biểu

  • Hieu Minh Tran and Yoshimasa Kurihara, Tau g–2 at e+e collider with momentum dependent form factor, Eur. Phys. J. C 81, No. 2, 108 (2021) [arXiv:2006.00660 [hep-ph]].
  • Tran Minh Hieu, Dinh Quang Sang, and Trieu Quynh Trang, On a Standard Model extension with vector-like fermions and Abelian symmetry, Communication in Physics, Vol. 30, No. 3 (2020), pp 231-244. DOI:10.15625/0868-3166/30/3/15071.
  • Nobuchika Okada and Hieu Minh Tran, Prospect of dark matter searches in split SUSY models, J. of Phys.: Conf. Ser. 1506 (2020) 012003. DOI: https://doi.org/10.1088/1742-6596/1506/1/012003.
  • Takeshi Fukuyama, Nobuchika Okada, and Hieu Minh Tran, Alternative Renormalizable Minimal SO(10) GUTs and Data Fitting, Nucl. Phys. B 954 (2020) 114992 [arXiv:1907.02948 [hep-ph]].
  • Hieu Minh Tran and Huong Thu Nguyen, GUT-inspired MSSM in light of muon g-2 and LHC results at 13 TeV, Phys. Rev. D 99, 035040 (2019), [arXiv:1812.11757 [hep-ph]].
  • Tran Minh Hieu, Kinetic mixing in models with an extra Abelian gauge symmetry, Communication in Physics, Vol. 28, No 1 (2018), pp 41-49. DOI: https://doi.org/10.15625/0868-3166/28/1/10983.
  • Geneviève Bélanger, Jonathan Da Silva, and Hieu Minh Tran, Dark matter in U(1) extensions of the MSSM with gauge kinetic mixing, Phys. Rev. D 95, 115017 (2017) [arXiv:1703.03275 [hep-ph]].
  • Takeshi Fukuyama, Nobuchika Okada, and Hieu Minh Tran, Sparticle spectroscopy of the minimal SO(10) model, Phys. Lett. B 767 (2017) 295-302 [arXiv:1611.08341 [hep-ph]].
  • Tran Minh Hieu, Nguyen Thu Huong, and Trieu Quynh Trang, Higgs mass constraint on a low scale SUSY model, Communication in Physics, Vol. 26, No. 4 (2016), pp. 369-379. DOI: https://doi.org/10.15625/0868-3166/26/4/9117.
  • Nobuchika Okada and Hieu Minh Tran, 125 GeV Higgs boson mass and muon g-2 in 5D MSSM, Phys. Rev. D 94, 075016 (2016) [arXiv:1606.05329 [hep-ph]].
  • Tran Minh Hieu, A model of bulk supersymmetry in warped spacetime, Communication in Physics, Vol. 26, No. 2, pp. 111-120 (2016). DOI: https://doi.org/10.15625/0868-3166/26/2/8461.
  • Hieu Minh Tran and Nobuchika Okada, Seesaw-deflected anomaly mediation and the 125 GeV Higgs boson, J. Phys.: Conf. Ser. 726 012010 (2016). DOI: http://dx.doi.org/10.1088/1742-6596/726/1/012010
  • Nobuchika Okada and Hieu Minh Tran, Positively deflected anomaly mediation in the light of the Higgs boson discovery, Phys. Rev. D 87, 035024 (2013) [arXiv:1212.1866[hep-ph]].
  • Tran Minh Hieu, Ha Huy Bang and Pham Thuc Tuyen, Gauge-Higgs sector in the minimal SU(5) supersymmetric grand unified model, VNU Journal of Science, Mathematics – Physics 27, No. 1S, 79-83 (2011).
  • Ha Huy Bang, Pham Thuc Tuyen and Tran Minh Hieu, Single-photon signal with  pair production in the polarized  collision, VNU Journal of Science, Mathematics – Physics 27, No. 1S, 22-26 (2011).
  • Tran Minh Hieu, Sparticle masses in a supersymmetric grand unified model, Communication in Physics, Vol. 21, No. 1, 11 (2011). DOI: https://doi.org/10.15625/0868-3166/21/1/86.
  • Hieu Minh Tran, Tadashi Kon and Yoshimasa Kurihara, Discrimination of SUSY breaking models using single-photon processes at future e+e- linear colliders, Mod. Phys. Lett. A 26, 949 (2011) [arXiv:1012.1730 [hep-ph]].
  • Nobuchika Okada and Hieu Minh Tran, Discrimination of Supersymmetric Grand Unified Models in Gaugino Mediation, Phys. Rev. D 83, 053001 (2011) [arXiv:1011.1668 [hep-ph]].

Giảng dạy

  • PH1110, PH1111: Vật lý đại cương I
  • PH1120, PH1121: Vật lý đại cương II
  • PH1016: General Physics (in English)
  • PH2034: Cơ học vật rắn và sóng cơ
  • PH3010: Phương pháp toán cho vật lý
  • PH3015: Phương pháp toán cho KTHN